1. Giám hộ
2. Giám sát việc giám hộ
3. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ
4. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên
5. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự
6. Cử người giám hộ
7. Thủ tục cử người giám hộ
8. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi
9. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi
10. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự
11. Quyền của người giám hộ
12. Quản lý tài sản của người được giám hộ
13. Thay đổi người giám hộ
14. Chuyển giao giám hộ của người giám hộ được cử
15. Chấm dứt việc giám hộ
16. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ
1. Pháp nhân.
2. Thành lập pháp nhân.
3. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân.
4. Tên gọi của pháp nhân.
5. Điều lệ của pháp nhân.
6. Cơ quan điều hành của pháp nhân.
7. Trụ sở của pháp nhân.
8. Đại diện của pháp nhân.
9. Văn phòng đại diện, chi nhánh của pháp nhân.
10. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân.
11. Hợp nhất pháp nhân.
12. Sáp nhập pháp nhân.
13. Chia pháp nhân.
14. Tách pháp nhân.
15. Giải thể pháp nhân.
16. Chấm dứt pháp nhân.
1. Nơi cư trú.
2. Nơi cư trú của người chưa thành niên.
3. Nơi cư trú của người được giám hộ.
4. Nơi cư trú của vợ, chồng.
5. Nơi cư trú của quân nhân.
6. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động.
1. Quyền nhân thân.
2. Bảo vệ quyền nhân thân.
3. Quyền đối với họ, tên.
4. Quyền thay đổi họ, tên.
5. Quyền xác định dân tộc.
6. Quyền được khai sinh.
7. Quyền được khai tử.
8. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh.
9. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, thân thể.
10. Quyền hiến bộ phận cơ thể.
11. Quyền hiến xác, bộ phận cơ thể sau khi chết.
12. Quyền nhận bộ phận cơ thể người.
13. Quyền xác định lại giới tính.
14. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín.
15. Quyền bí mật đời tư.
16. Quyền kết hôn.
17. Quyền bình đẳng của vợ chồng.
18. Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đình.
19. Quyền ly hôn.
20. Quyền nhận, không nhận cha, mẹ, con.
21. Quyền được nuôi con nuôi và quyền được nhận làm con nuôi.
22. Quyền đối với quốc tịch.
23. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
24. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
25. Quyền tự do đi lại, tự do cư trú.
26. Quyền lao động.
27. Quyền tự do kinh doanh.
28. Quyền tự do nghiên cứu, sáng tạo.
1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân.
2. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân.
3. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân.
4. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân.
5. Người thành niên, người chưa thành niên.
6. Năng lực hành vi dân sự của người thành niên.
7. Năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi.
8. Người không có năng lực hành vi dân sự.
9. Mất năng lực hành vi dân sự.
10. Hạn chế năng lực hành vi dân sự.
1. Cố vấn pháp luật: Luật sư Nguyễn Văn Thiên Ông có trên 19 năm kinh nghiệm tư vấn pháp luật; đại diện ngoài tố tụng cho khách hàng để thực hiện các công việc có liên quan đến pháp luật; tham gia tố tụng với tư cách là người bào chữa, người đại diện trong nhiều vụ án hình sự, dân sự, lao...